25 đề thi HKII-khối 11

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Hà
Ngày gửi: 23h:22' 09-03-2012
Dung lượng: 906.5 KB
Số lượt tải: 262
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Hà
Ngày gửi: 23h:22' 09-03-2012
Dung lượng: 906.5 KB
Số lượt tải: 262
Số lượt thích:
0 người
BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 LỚP 11
Copyright©2011 by Mr. Atr Pro
Đi giữa muôn ngàn công thức lạ
Cố tìm nơi Toán chút men Thơ.
ĐỀ 1
Bài 1:Tìm đ.hàm của tại theo định nghĩa.
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.; b. ; c.;
d. ; e. ; f.
Bài 3: a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : tại điểm có tung độ bằng
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong biết tiếp tuyến có hệ số góc là .
Bài 4: Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a và , .
a.Chứng minh . Suy ra .
b.Chứng minh .
c.Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
d.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD.
ĐỀ 2
Bài 1: Tìm đ.hàm củatại theo đ.nghĩa.
Bài 2:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.; b.; c. ;
d. ; e. .
Bài 3: Viết PTTT của đường cong tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 2 và .
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là h.c.n tâm O với ,AD= và ,.
a.Chứng minh . Suy ra khoảng cách từ D đến (SBC);
b.Tính góc giữa SD và (ABCD);
c.Tính góc giữa hai mp (SDC) và (ABCD);
d.Tính khoảng cách giữa B và (SAC).
ĐỀ 3
Bài 1:Tìm đ.hàm củatại bằng định nghĩa.
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.;b.;c.;
d. ; e. ;
Bài 3: a. Viết PTTT của đường cong biết TT vuông góc với đường thẳng
Bài 4: Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm I cạnh a và , .
a. Tính góc giữa SA và BC;
b. Tính góc giữa SI và (ABCD);
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD)
d. Tính khoảng cách giữa SD và AC.
ĐỀ 4
Bài 1:Tính đ.hàm của tại theo đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.;b.; c.; d. ; e. ; f.
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C) biết TT song song với đường thẳng .
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 6 và , SA=.
a.CM: . Suy ra k.cách từ A đến (SBD).
b.Chứng minh .
c.Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
d.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC.
ĐỀ 5
Bài 1: Tính đ.hàm của tại theo đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.; b.; c. ;
d. ; e. ; f.
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C) biết TT có hệ số góc là .
Bài 4: Định m để hàm số sau liên tục tại .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a, SA=, . I, K lần lượt là trung điểm của AC và BC.
a. Chứng minh rằng ;;
b. Tính góc giữa hai mp và
c. Tính khoảng cách từ B đến mp;
d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BI và SC.
ĐỀ 6
Bài 1: Tính đ.hàm của tại theo đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.;b.;c.;
d. ; e. ; f.
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C) tại điểm có tung độ bằng
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , . Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, BC và CA.
a.
Copyright©2011 by Mr. Atr Pro
Đi giữa muôn ngàn công thức lạ
Cố tìm nơi Toán chút men Thơ.
ĐỀ 1
Bài 1:Tìm đ.hàm của tại theo định nghĩa.
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.; b. ; c.;
d. ; e. ; f.
Bài 3: a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : tại điểm có tung độ bằng
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong biết tiếp tuyến có hệ số góc là .
Bài 4: Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a và , .
a.Chứng minh . Suy ra .
b.Chứng minh .
c.Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
d.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD.
ĐỀ 2
Bài 1: Tìm đ.hàm củatại theo đ.nghĩa.
Bài 2:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.; b.; c. ;
d. ; e. .
Bài 3: Viết PTTT của đường cong tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 2 và .
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là h.c.n tâm O với ,AD= và ,.
a.Chứng minh . Suy ra khoảng cách từ D đến (SBC);
b.Tính góc giữa SD và (ABCD);
c.Tính góc giữa hai mp (SDC) và (ABCD);
d.Tính khoảng cách giữa B và (SAC).
ĐỀ 3
Bài 1:Tìm đ.hàm củatại bằng định nghĩa.
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.;b.;c.;
d. ; e. ;
Bài 3: a. Viết PTTT của đường cong biết TT vuông góc với đường thẳng
Bài 4: Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm I cạnh a và , .
a. Tính góc giữa SA và BC;
b. Tính góc giữa SI và (ABCD);
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD)
d. Tính khoảng cách giữa SD và AC.
ĐỀ 4
Bài 1:Tính đ.hàm của tại theo đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.;b.; c.; d. ; e. ; f.
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C) biết TT song song với đường thẳng .
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 6 và , SA=.
a.CM: . Suy ra k.cách từ A đến (SBD).
b.Chứng minh .
c.Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
d.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC.
ĐỀ 5
Bài 1: Tính đ.hàm của tại theo đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.; b.; c. ;
d. ; e. ; f.
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C) biết TT có hệ số góc là .
Bài 4: Định m để hàm số sau liên tục tại .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a, SA=, . I, K lần lượt là trung điểm của AC và BC.
a. Chứng minh rằng ;;
b. Tính góc giữa hai mp và
c. Tính khoảng cách từ B đến mp;
d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BI và SC.
ĐỀ 6
Bài 1: Tính đ.hàm của tại theo đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.;b.;c.;
d. ; e. ; f.
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C) tại điểm có tung độ bằng
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , . Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, BC và CA.
a.
 
Các ý kiến mới nhất